Giáo trình và Tài liệu tham khảo
Giáo trình và tài liệu tham khảo các học phần KTCB
DANH MỤC HỌC LIỆU
CÁC HỌC PHẦN KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
ĐDC01- TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (Tiếng Việt): Triết học Mác - Lênin
Tên học phần (Tiếng Anh): Marxist - Leninist philosophy
Mã học phần: ĐDC01
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 03
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 45 tiết
Số tiết lý thuyết : 38 tiết
Số tiết thảo luận : 07 tiết
Số giờ tự học : 90 giờ
1. Sách, giáo trình chính
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình triết học Mác – Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
[2] Lương Như Ý (2019), Tập bài giảng Triết học Mác - Lênin (dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Lý luận chính trị), Lưu hành nội bộ.
[3] Hà Thị Vân Khanh (2022), Tập bài giảng học phầnTriết học Mác - Lênin, Lưu hành nội bộ.
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Hội đồng Lý luận Trung ương, Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Chương trình môn Triết học Mác - Lênin, Lưu hành nội bộ.
[2]. Bộ giáo dục và đào tạo (2007), Giáo trình triết học Mác – Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
[3].Đảng Cộng sản Việt Nam (2021), Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ XIII, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
ĐDC02 - KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Tên học phần (tiếng Anh): Political economics of Marxism and Leninism
Mã học phần: ĐDC02
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thảo luận : 02 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin (dùng cho sinh viên bậc đại học khối không chuyên ngành lý luận chính trị), Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
[2]. Hà Thị Vân Khanh (2022), Tập bài giảng kinh tế chính trị Mác - Lênin. Tài liệu lưu hành nội bộ
2. Tài liệu tham khảo
[1] Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2020), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
[2] Viện Kinh tế chính trị học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (2018), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Lý luận Chính trị Hà Nội.
ĐDC03 - CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tên học phần (tiếng Anh): Scientific Socialism
Mã học phần: ĐDC03
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
- Tổng số tiết : 30 tiết
- Số tiết lý thuyết: 28 tiết
- Số tiết thảo luận: 04 tiết
- Số giờ tự học: 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình triết học Mác – Lênin (Dành cho bậc đại học không chuyên lý luận chính trị), Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Đảng Cộng sản Việt Nam (2021), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XIII, 2 tập, Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
[2]. Hội đồng Lý luận Trung ương (2010), Giáo trình Triết học Mác – Lênin (tái bản có sửa chữa, bổ sung), Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
ĐDC04 - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tên học phần (tiếng Anh): Ho Chi Minh’s Ideology
Mã học phần: ĐDC04
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thảo luận/tham quan/thực tế : 04 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Hội đồng Lý luận Trung ương (2021), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
[2] Nguyễn Hoàng Minh (2022), Tập bài giảng môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lưu hành nội bộ.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình học phần tư tưởng Hồ Chí Minh, Ban hành kèm theo quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[2] Đảng Cộng sản Việt Nam (2015), Văn kiện Đảng, toàn tập, (69 tập), Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
[3] Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh do Hội đồng Lý luận Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh chỉ đạo biên soạn, xuất bản năm 2003 và tái bản năm 2008.
[4] Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, bộ 15 tập, Nxb Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
ĐDC05 - LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Tên học phần (tiếng Anh): History of the Communist Party of Viet Nam
Mã học phần: ĐDC05
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thảo luận/tham quan/thực tế : 04 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Hội đồng Lý luận Trung ương (2022), Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
[2] Lê Bá Vương (2022), Tập bài giảng môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Lưu hành nội bộ.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Hội đồng Lý luận Trung ương, Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Chương trình môn học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Lưu hành nội bộ.
[2] Đảng Cộng sản Việt Nam (2015), Văn kiện Đảng, toàn tập, (69 tập), Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
[3] Đảng Cộng sản Việt Nam (2021), Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ XIII, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
ĐDC06 - PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Pháp luật đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): Introduction to Laws
Mã học phần: ĐDC06
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 26 tiết
Số tiết thảo luận : 08 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1].Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Pháp luật đại cương, NXB Đại học sư phạm.
[2]. Đỗ Thanh Hương (2022), Tập bài giảng Pháp luật đại cương. Tài liệu lưu hành nội bộ
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Phạm Hồng Thái (2017) Pháp luật đại cương, NXB Tổng hợp Tp Hồ Chí Minh
[2]. Lê Minh Toàn (2016) Pháp luật đại cương, NXB Chính trị quốc gia
[3]. Các văn bản luật : Luật Hiến pháp, luật Hành chính, luật Dân sự, Luật Hôn nhân và gia đình, luật Hình sự, luật Lao động, luật Phòng chống tham nhũng.
ĐDC07 - CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Cơ sở văn hóa Việt Nam
Tên học phần (tiếng Anh): Basic Vietnamese Culture
Mã học phần: ĐDC07
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 03
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết: 45 tiết
Số tiết lý thuyết: 39 tiết
Số tiết thảo luận/thực hành: 12 tiết
Số giờ tự học: 90 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1]Trần Ngọc Thêm (2022): Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB. ĐHQG TP. HCM, 336 trang.
[2] Trần Quốc Vượng (2013): Cơ sở Văn hoá Việt Nam, NXBGDVN, 303 trang.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Đào Duy Anh (2015), Việt Nam văn hóa sử cương, NXB Thế giới - CTVH&TT Nhã Nam. HN, 311 trang.
[2] Hồ Liên (2008), Một hướng tiếp cận văn hóa Việt Nam, NXB Văn học. HN, 321 trang.
[3] Trần Ngọc Thêm (2015): Một số vấn đề về hệ giá trị Việt Nam trong giai đoạn hiện tại, NXB Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh
ĐDC08 - LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Lịch sử văn minh thế giới
Tên học phần (tiếng Anh): History of the world civilization
Mã học phần: ĐDC08
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Tự chọn
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thực hành/tham quan/thực tế : 04 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1]. Vũ Dương Ninh (chủ biên, 2019), Lịch sử văn minh thế giới, Nxb Giáo dục.
[2]. Lê Phụng Hoàng (chủ biên, 2001), Lịch sử văn minh thế giới, Nxb Giáo dục
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Mai Ngọc Chừ (chủ biên, 2008), Giới thiệu Văn hóa phương Đông, Nxb Hà Nội.
[2].X. Carpusina, V. Carpusin (2004), Lịch sử văn hóa thế giới, Nxb Thế giới, Hà Nội.
[3]. Hội đồng biên soạn (2011), Almanach - Những nền văn minh thế giới, Nxb Văn hóa Thông tin.
[4]. Lương Ninh (chủ biên, 2009), Lịch sử văn hóa thế giới cổ - trung đại, Nxb Giáo dục.
[5]. Lương Ninh (chủ biên, 2018), Đông Nam Á lịch sử từ nguyên thủy đến ngày nay, Nxb Chính trị quốc gia Sự thật.
[6]. Lương Duy Thứ (chủ biên, 2000), Đại cương văn hóa phương Đông, Nxb Giáo dục.
[7]. Đặng Hữu Toàn (chủ biên, 2014), Các nền văn hóa thế giới, Nxb Khoa học xã hội.
[8]. Mark Kishlansky, Patrick Geary, Patricia O’brien (2005), Nền tảng Văn minh phương Tây, Nxb Văn hóa Thông tin.
ĐDC09 - MĨ HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Mĩ học đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): General Aesthetics
Mã học phần: ĐDC09
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Tự chọn
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thảo luận : 04 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân (2012), Mĩ học đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
[2] Đào Đồng Điện (2018), Bài giảng Mĩ học đại cương, Lưu hành nội bộ.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Chu Quang Tiềm (2005), Tâm lí văn nghệ, NXB Thanh Niên, HN.
[2] Đỗ Huy (1996), Mĩ học với tư cách là một khoa học, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội, HN.
[3] Đỗ Văn Khang chủ biên (2002), Mĩ học đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, HN.
9.3. Phần mềm
[1] Zoom.
ĐDC10 – TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Tâm lý học đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): General Psychology
Mã học phần: ĐDC10
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Tự chọn
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thảo luận/thực hành : 04 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Đỗ Ngọc Anh. (2014). Tâm lý học (Tập 1). Nxb. Thông tin và truyền thông
TP.HCM
2. Tài liệu tham khảo
[1] ThS. Lê Thị Hân - TS. Huỳnh Văn Sơn (Chủ biên) (2018), Giáo trình Tâm lý học đại cương, Nxb. Đại học Sư phạm, Tp. Hồ Chí Minh.
[2] Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Văn Lũy, Đinh Văn Vang (2020). Giáo trình tâm lý học đại cương. Nxb. ĐHSP Hà Nội.
[3] Trường Đại học luật Hà Nội (2021). Giáo trình Tâm lý học đại cương. Nxb. Công an nhân dân.
ĐDC11 - XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Xã hội học đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): General Sociology
Mã học phần: ĐDC11
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Tự chọn
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
- Tổng số tiết : 30 tiết
- Số tiết lí thuyết : 27 tiết
- Số tiết thực hành/tham quan/thực tế : 06 tiết
- Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Trần Hữu Quang, (2020), Xã hội học nhập môn, NXB Khoa học xã hội, 350 trang.
[2] Lê Thị Minh Thư (2022), Tập bài giảng môn Xã hội học đại cương, Lưu hành nội bộ.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Tuấn Anh (2016), Giáo Trình Xã Hội Học Đại Cương, NXB Đại học Quốc gia, 369 trang.
[2] Steve Bruce (2016), Dẫn Luận Về Xã Hội Học, NXB Hồng Đức, 182 trang.
[3] Nguyễn Xuân Nghĩa (2019), Xã hội học, NXB Đại học Quốc gia TPHCM, 352 trang.
ĐDC12 - TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Việt thực hành
Tên học phần (tiếng Anh): Vietnamese on practicing
Mã học phần: ĐDC12
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Tự chọn
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 28 tiết
Số tiết thảo luận : 04 tiết
Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Nguyễn Hoài Nguyên (2013), Thực hành văn bản tiếng Việt, NXB Đại học Vinh,
Nghệ An.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Trần Ngọc Thêm (2006), Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt, NXB Giáo dục,
TPHCM.
[2] Nguyễn Thị Ly Kha (2008), Dùng từ, viết câu và soạn thảo văn bản, NXB Giáo dục, TPHCM.
[3] Cao Xuân Hạo chủ biên (2002), Lỗi ngữ pháp và cách khắc phục, NXB Khoa học Xã hội, TPHCM.
[4] Hồ Lê (2002), Lỗi từ vựng và cách khắc phục, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
[5] Lê Trung Hoa (2002), Lỗi chính tả và cách khắc phục, NXB Khoa học Xã hội, Hà
Nội.
[6] Nguyễn Minh Thuyết chủ biên (2001), Tiếng Việt thực hành, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[7] Đặng Ngọc Lệ (1998), Tiếng Việt thực hành, NXB Giáo dục, Hà Nội.
[8] Hà Thúc Hoan (1998), Tiếng Việt thực hành, NXB Giáo dục, Hà Nội.
[9] Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh (1998), Tiếng Việt thực hành, NXB Giáo dục, Hà Nội.
3. Phần mềm
[1] Zoom.
ĐDC13 - LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG PHƯƠNG ĐÔNG VÀ VIỆT NAM
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam
Tên học phần (tiếng Anh): History of Eastern and Vietnamese ideology
Mã học phần: ĐDC13
Thuộc khối kiến thức: Khối kiến thức đại cương
Loại học phần: Tự chọn
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
- Tổng số tiết : 30 tiết
- Số tiết lý thuyết : 28 tiết
- Số tiết thảo luận/tham quan/thực tế : 04 tiết
- Số giờ tự học : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1]. Doãn Chính. (2018). Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại. Nxb. Chính trị Quốc Gia.
[2]. Trần Đình Hượu. (2001). Các bài giảng về tư tưởng phương Đông. Nxb. ĐHQG Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Doãn Chính. (1998). Lịch sử tư tưởng Triết học Ấn Độ cổ đại. Nxb. Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.
[2]. Doãn Chính. (2008). Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc. Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
[3]. Hoàng Tâm Xuyên. (1999). Mười tôn giáo lớn trên thế giới (sách dịch). Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
[4]. Lương Duy Thứ (chủ biên, 2000), Đại cương văn hóa phương Đông, Nxb Giáo dục.
ĐDC014 - TIẾNG ANH BẬC 3 (HỌC PHẦN 1)
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Anh bậc 3 (Học phần 1)
Tên học phần (tiếng Anh): General English level 3 (Part 1)
Mã học phần: ĐDC014
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 04
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 60 tiết
Số tiết lý thuyết : 30 tiết
Số tiết thực hành : 60 tiết
Số giờ tự học : 120 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1].John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett. (2020). Life (Student’s book – Second Edition – A2-B1). NXB. Cengage.
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Philip Kerr. (2012). Straightforward (B1 – Pre - Intermediate) – Second Edition (Student’s book). NXB. Macmillan.
[2]. Philip Kerr. (2012). Straightforward (B1 – Pre - Intermediate) – Second Edition (Workbook). NXB. Macmillan.
ĐDC015 - TIẾNG ANH BẬC 3 (HỌC PHẦN 2)
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Anh bậc 3 (Học phần 2)
Tên học phần (tiếng Anh): General English level 3 (Part 2)
Mã học phần: ĐDC015
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 04
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 60 tiết
Số tiết lý thuyết : 30 tiết
Số tiết thực hành : 60 tiết
Số giờ tự học : 120
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1].John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett. (2020). Life (Student’s book – Second Edition – A2-B1). NXB. Cengage.
2. Tài liệu tham khảo
[1]. Philip Kerr. (2012). Straightforward (B1 – Pre - Intermediate) – Second Edition (Student’s book). NXB. Macmillan.
[2]. Philip Kerr. (2012). Straightforward (B1 – Pre - Intermediate) – Second Edition (Workbook). NXB. Macmillan.
ĐDC16 - ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản
Tên học phần (tiếng Anh): Basic Information Technology Application
Mã học phần: ĐDC16
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 04
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 60 tiết
Số tiết lý thuyết : 30 tiết
Số tiết thực hành : 60 tiết
Số giờ tự học : 120 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] IIG CCILearning (2016) Các ứng dụng chủ chốt, Nxb Tổng hợp Tp.HCM, 254 trang.
[2] Lê Đức Long (Chủ biên 2017), Giáo trình Tin Học Cơ Bản, Nxb Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh, 195 trang.
[3]. Vũ Văn Nam (2022), Tập bài giảng ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản, Tài liệu lưu hành nội bộ
2. Tài liệu tham khảo
[1] Bộ Nội Vụ (2016), Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, Nxb Lao Động-Xã Hội, 142 trang.
[2] Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 03 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
[3] Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính Phủ về việc hướng dẫn thể thức trình bày văn bản hành chính.
ĐDC17 - GIÁO DỤC THỂ CHẤT (PHẦN 1)
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Giáo dục thể chất (Phần 1)
Tên học phần (tiếng Anh): Physical Exercise (Part 1)
Mã học phần: ĐDC17
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Khoa Kiến thức cơ bản
Số tín chỉ: 02
Phân bố thời gian:
Tổng số tiết : 30 tiết
Số tiết lý thuyết : 08 tiết
Số tiết thực hành : 22 tiết
Số giờ tự tập luyện : 60 giờ
NGUỒN HỌC LIỆU
1. Sách, giáo trình chính
[1] Nguyễn Công Hân (2017), Hướng dẫn tập luyện kỹ năng các môn thể thao trong trường học, NXB.Thể dục thể thao.
[2] Nguyễn Quốc Hùng (2022), Tập bài giảng Giáo dục thể chất, Lưu hành nội bộ.
2. Tài liệu tham khảo
[1] Tạp chí thể thao (2022), Trường ĐH TDTT TP.HCM
[2] Liên đoàn điền kinh Việt Nam (2022), Tài liệu giảng dạy, Các văn bản hướng dẫn luật Điền kinh.
ĐDC18 - GIÁO DỤC THỂ CHẤT – PHẦN 2
(Dùng cho bậc/hệ đào tạo đại học)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Giáo dục thể chất - Phần 2
Tên học phần (tiếng Anh): Physical Exercise - Part 2
Mã học phần: ĐDC18
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Loại học phần: Bắt buộc &nb
-
01042018
-
01042018